avatar NGUYÊN BẢO

Thứ tư, 23/08/2023 16:56 (GMT+7)

Học viện Khoa học quân sự là trường có điểm chuẩn cao nhất, điểm chuẩn thấp nhất là Trường sĩ quan Công binh.

Học viện Khoa học quân sự là trường có điểm chuẩn cao nhất, điểm chuẩn thấp nhất là Trường sĩ quan Công binh.

Điểm chuẩn 17 trường quân đội năm 2023, cao nhất 27,97 - Ảnh 1.

Học sinh tham dự Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2023 tại Thanh Hóa - Ảnh: NGUYÊN BẢO

Sáng 23-8, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng chính thức công bố điểm chuẩn vào 17 trường quân đội theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Mức điểm chuẩn 17 trường quân đội dao động từ 16,25 - 27,97, thấp hơn năm ngoái. Trước đó, năm 2022 Học viện Quân y lấy điểm chuẩn 26,10 (với nam) và 28,30 (với nữ).

Năm nay, Học viện Khoa học quân sự có điểm chuẩn cao nhất. Thí sinh nữ xét tuyển vào ngành ngôn ngữ Trung Quốc phải đạt 27,97 điểm mới trúng tuyển.

Trường Sĩ quan Công binh có điểm đầu vào thấp nhất, thí sinh nam miền Bắc xét tuyển vào trường chỉ cần đạt 16,25 điểm.

Năm 2023, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng thông báo các trường quân đội tuyển tổng 4.315 chỉ tiêu, giảm 507 chỉ tiêu so với năm ngoái.

Trong đó, Học viện Kỹ thuật quân sự tuyển sinh 458 chỉ tiêu; Học viện Quân y tuyển sinh 342 chỉ tiêu, trong đó ngành y khoa (bác sĩ đa khoa) tuyển 312 chỉ tiêu, ngành dược 20 chỉ tiêu, y học dự phòng 10 chỉ tiêu; Học viện Hậu cần tuyển sinh 199 chỉ tiêu, trong đó ngành hậu cần quân sự phía Bắc tuyển 139 chỉ tiêu, phía Nam tuyển 30 chỉ tiêu.

Học viện Khoa học quân sự tuyển 90 chỉ tiêu, Học viện Biên phòng 352 chỉ tiêu, Học viện Phòng không - Không quân tuyển 235 chỉ tiêu, Học viện Hải quân 170 chỉ tiêu, Trường sĩ quan Lục quân 2 tuyển 441 chỉ tiêu, Trường sĩ quan Chính trị tuyển 453 chỉ tiêu…

Trường sĩ quan Lục quân 1 là đơn vị tuyển sinh nhiều nhất với 494 chỉ tiêu, Trường sĩ quan Phòng hóa tuyển ít nhất, chỉ 42 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn 17 trường quân đội như sau:

Trường/Đối tượng

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

1. HỌC VIỆN HẬU CẦN

A00

A01

Miền Bắc

Thí sinh Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

24,49

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24,68

Thí sinh mức 24,68 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26,01

Miền Nam

Thí sinh Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

21,70

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25,60

2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

23,70

Thí sinh Nam miền Nam

24,10

3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a) Ngành Biên phòng

C00

A01

Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

23,86

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

20,45

Thí sinh Nam Quân khu 5

21,95

Thí sinh Nam Quân khu 7

23,09

Thí sinh Nam Quân khu 9

21,25

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

26,99

Thí sinh mức 26,99 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

22,75

Thí sinh mức 22,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 5

25,57

Thí sinh mức 25,57 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 7

24,87

Thí sinh Nam Quân khu 9

25,75

Thí sinh mức 25,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.

b) Ngành Luật

C00

Thí sinh Nam miền Bắc

27,47

Thí sinh mức 27,47 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.

Thí sinh Nam miền Nam

25,50

4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Cộng ngành

D01

Thí sinh Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

25,38

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25,57

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

26,02

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

27,46

b) Ngôn ngữ Nga

D01

D02

Thí sinh Nam

23,81

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26,38

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

D04

Thí sinh Nam

24,73

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

26,34

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

27,97

d) Quan hệ quốc tế

D01

Thí sinh Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

25,40

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26,17

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

27,14

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

27,97

đ) Trinh sát kỹ thuật

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

Xét tuyển HSG bậc THPT

24,30

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25,10

Thí sinh mức 25,10 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.

Thí sinh Nam miền Nam

24,25

5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

21,10

6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

A00

A01

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

24,07

Thí sinh Nam Quân khu 5

19,95

Thí sinh Nam Quân khu 7

22,15

Thí sinh Nam Quân khu 9

22,00

Thí sinh mức 22,00 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.

7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

22,75

Thí sinh mức 22,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.

Thí sinh Nam miền Nam

22,30

8. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

Xét tuyển HSG bậc THPT

21,20

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

22,80

Thí sinh mức 22,80 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25.

Thí sinh Nam miền Nam

22,94

9. TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁP

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

22,80

Thí sinh mức 22,80 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00.

Thí sinh Nam miền Nam

21,45

10. TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂN

A00

A01

Đào tạo Phi công quân sự

Thí sinh Nam (cả nước)

21,10

11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

20,95

Thí sinh Nam miền Nam

22,55

Thí sinh mức 22,55 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

12. HỌC VIỆN PK-KQ

A00

A01

Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử

Thí sinh Nam miền Bắc

22,45

Thí sinh Nam miền Nam

22,00

Thí sinh mức 22,00 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.

13. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

A00

A01

Miền Bắc

Thí sinh Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

22,05

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24,91

Thí sinh mức 24,91 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

25,85

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26,87

Thí sinh mức 26,87 điểm

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.

Miền Nam

Thí sinh Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

24,26

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24,42

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

24,87

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26,28

14. HỌC VIỆN QUÂN Y

a) Bác sỹ đa khoa

A00

B00

Miền Bắc

Thí sinh Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

22,65

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25,15

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

27,17

Miền Nam

Thí sinh Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

23,28

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24,91

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

27,10

b) Dược học

A00

Miền Bắc

Thí sinh Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23,19

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

25,84

Miền Nam

Thí sinh Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23,20

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25,43

c) Y học dự phòng

B00

Thí sinh Nam miền Bắc

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25,50

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24,60

Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.

15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

a) Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

Tuyển thẳng HSG Quốc gia

(đã xác nhận nhập học)

Xét tuyển HSG bậc THPT

25,05

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

27,62

Thí sinh Nam miền Nam

Tuyển thẳng HSG Quốc gia

(đã xác nhận nhập học)

Xét tuyển HSG bậc THPT

23,93

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26,27

Thí sinh mức 26,27 điểm.

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25.

b) Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

19,55

Thí sinh Nam miền Nam

19,80

c) Tổ hợp D01

Thí sinh Nam miền Bắc

24,20

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

22,60

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23,75

16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

18,05

Thí sinh Nam miền Nam

22,45

17. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

A00

A01

Thí sinh Nam miền Bắc

16,25

Thí sinh Nam miền Nam

23,20

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: