Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập Họ & Tên.
Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT đối với các ngành đào tạo đại trà và Phương thức A chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
- Mức điểm đăng ký xét tuyển (còn gọi là điểm sàn) được xác định theo ngành và không phân biệt tổ hợp xét tuyển theo danh mục ngành như dưới đây.
- Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10) là có đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng.
- Đối với các ngành thuộc chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn nêu trên, thí sinh phải có điểm môn thi tiếng Anh từ 5,0 điểm trở lên thì mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. Ngành Giáo dục thể chất thì thí sinh cũng phải có điểm thi môn Năng khiếu TDTT đạt từ 5 điểm trở lên.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
Chương trình đào đại trà |
|||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C01, D01, D03 |
35 |
17 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00, C19, D14, D15 |
20 |
17 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01 |
20 |
17 điểm và điểm thi môn Năng khiếu TDTT từ 5,0 điểm trở lên |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, D07, D08 |
20 |
17 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
17 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, D29 |
20 |
17 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07, D24 |
20 |
17 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, D08 |
20 |
17 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D14, D15 |
20 |
17 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14, D64 |
20 |
17 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D15, D44 |
20 |
17 |
12 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01, D14, D15 |
20 |
17 |
13 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
20 |
17 |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15 |
180 |
16 |
15 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
80 |
14 |
16 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D14, D15 |
80 |
15 |
17 |
7229030 |
Văn học |
C00, D14, D15 |
140 |
15 |
18 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C02, D01 |
120 |
16 |
19 |
7310201 |
Chính trị học |
C00, C19, D14, D15 |
80 |
15 |
20 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, C19, D01 |
100 |
15 |
21 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D14, D15 |
140 |
16 |
22 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A01, D01, D03, D29 |
80 |
14 |
23 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C02, D01 |
160 |
16 |
24 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, C02, D01 |
80 |
16 |
25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, C02, D01 |
130 |
16 |
26 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, C02, D01 |
110 |
16 |
27 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, C02, D01 |
140 |
16 |
28 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C02, D01 |
140 |
16 |
29 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, C02, D01 |
100 |
15 |
30 |
7380101 |
Luật |
A00, C00, D01, D03 |
300 |
16 |
31 |
7420101 |
Sinh học |
B00, D08 |
140 |
14 |
32 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D08 |
160 |
16 |
33 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, A01, B00, D08 |
90 |
14 |
34 |
7440112 |
Hóa học |
A00, B00, D07 |
100 |
15 |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D07 |
140 |
14 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01, B00 |
60 |
14 |
37 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
120 |
15 |
38 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
120 |
15 |
39 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
140 |
15 |
40 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
100 |
15 |
41 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
120 |
15 |
42 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
240 |
15 |
43 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
160 |
15 |
44 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
120 |
15 |
45 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
260 |
15 |
46 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
120 |
15 |
47 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07 |
140 |
15 |
48 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
120 |
15 |
49 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
A00, A01 |
120 |
15 |
50 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, B00, D07 |
60 |
14 |
51 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
130 |
14 |
52 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01, A02 |
60 |
14 |
53 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
200 |
16 |
54 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D07 |
80 |
14 |
55 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, A01, B00, D07 |
120 |
15 |
56 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
200 |
15 |
57 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01 |
60 |
14 |
58 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
80 |
14 |
59 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D07 |
60 |
14 |
60 |
7620103 |
Khoa học đất |
A00, B00, D07, D08 |
80 |
14 |
61 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, A02, B00, D08 |
140 |
14 |
62 |
7620109 |
Nông học |
B00, D08, D07 |
80 |
15 |
63 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A02, B00, D07, D08 |
160 |
14 |
64 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00, D07, D08 |
160 |
15 |
65 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00, B00, D07, D08 |
60 |
14 |
66 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
140 |
15 |
67 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00, A01, B00, D07 |
80 |
14 |
68 |
7620205 |
Lâm sinh |
A00, A01, B00, D08 |
60 |
14 |
69 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
180 |
15 |
70 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
80 |
14 |
71 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
80 |
14 |
72 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, D07, D08 |
160 |
15 |
73 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
80 |
16 |
74 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C02, D01 |
140 |
16 |
75 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
15 |
76 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, C02, D01 |
100 |
15 |
77 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D07 |
120 |
15 |
Chương trình đào tạo đại trà học tại Khu Hòa An |
|
|
|||
78 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15 |
80 |
15 |
79 |
7310630H |
Việt Nam học |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
15 |
80 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C02, D01 |
80 |
15 |
81 |
7380101H |
Luật |
A00, C00, D01, D03 |
80 |
15 |
82 |
7480201H |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
80 |
14 |
83 |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
80 |
14 |
84 |
7620102H |
Khuyến nông |
A00, A01, B00, D01 |
60 |
14 |
85 |
7620109H |
Nông học |
B00, D07, D08 |
80 |
14 |
86 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
60 |
14 |
87 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
80 |
14 |
88 |
7620301H |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
60 |
14 |
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao theo phương thức A |
|||||
89 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
A01, D07, D08 |
40 |
15 điểm và điểm thi môn tiếng Anh từ 5,0 điểm trở lên |
90 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
A01, D07, D08 |
40 |
|
91 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
D01, D14, D15 |
40 |
|
92 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
40 |
|
93 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
40 |
|
94 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
A01, D07, D08 |
40 |
|
95 |
7520201C |
Kỹ thuật Điện (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
40 |
|
96 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
A01, D07, D08 |
40 |
Điều kiện nhập hồ sơ ĐKXT đối với Phương thức B dùng để xét tuyển các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
- Thí sinh trúng tuyển bất kỳ ngành nào và đã nhập học vào Trường ĐHCT năm 2018 có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.
- Thí sinh có có kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển và có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo Khung tham chiếu Châu Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐHCT cấp... ).
- Trường xét tuyển dựa vào thứ tự các tiêu chí sau:
Tuổi Trẻ Sao
Thông tin tài khoản ngày
Tài khoản được sử dụng đến ngày | Bạn đang có 0 trong tài khoản
1 sao = 1000đ. Mua thêm sao để tham gia hoạt động tương tác trên Tuổi Trẻ như: Đổi quà lưu niệm, Tặng sao cho tác giả, Shopping
Tổng số tiền thanh toán: 0đ
Thanh toánVui lòng nhập Tên hiển thị
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập mã xác nhận.
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mật khẩu không đúng.
Thông tin đăng nhập không đúng.
Tài khoản bị khóa, vui lòng liên hệ quản trị viên.
Có lỗi phát sinh. Vui lòng thử lại sau.
Vui lòng nhập Tên của bạn.
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mật khẩu phải có ít nhất 6 kí tự.
Xác nhận mật khẩu không khớp.
Nhập mã xác nhận
Đóng lạiVui lòng nhập thông tin và ý kiến của bạn
XVui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập Họ & Tên.
Vui lòng nhập Ý kiến của bạn.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận